SPEC vật tư:
QCVN 16-2014_Quy chuẩn quốc gia về Sản phẩm - hàng hóa VLXD
TCVN 7218-2002_Kính nổi. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7219-2002_Kính tấm xây dựng. Phương pháp thử
TCVN 7364-1-2004_Kính dán an toàn. Định nghĩa và Mô tả
TCVN 7364-2-2004_Kính dán an toàn. Kính dán an toàn nhiều lớp
TCVN 7364-3-2004_Kính dán an toàn. Kính dán nhiều lớp
TCVN 7364-4-2004_Kính dán an toàn. Phương pháp thử độ bền
TCVN 7364-5-2004_Kính dán an toàn. Kích thước và Hoàn thiện cạnh sản phẩm
TCVN 7364-6-2004_Kính án an toàn. Ngoại quan
TCVN 7368-2004_Kính dán an toàn. Phương pháp thử độ bền và va đập
TCVN 7451-2004_Cửa đi và Cửa sổ uPVC. Tiêu chuẩn kỹ thuật
TCVN 7452-2004_Cửa đi và cửa sổ. Phương pháp thử
TCVN 7455-2004_Kính tôi nhiệt an toàn
TCVN 7456-2004_Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép
TCVN 7505-2005_Quy phạm sử dụng kính trong xây dựng. Lựa chọn và Lắp đặt
TCVN 7526-2005_Kính xây dựng. Định nghĩa và phân loại
TCVN 7527-2005_Kính xây dựng. Kính cán vân hoa
TCVN 7528-2005 - Kính phủ phản quang
TCVN 7529-2005 - Kính màu hấp thụ nhiệt
TCVN 7599-2007_Thủy tinh xây dựng. BLOC thủy tinh rỗng
TCVN 7624-2007_Kính gương tráng bạc. Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7625-2007_Kính gương. Phương pháp thử
TCVN 7736-2007_Kính xây dựng. Kính kéo
TCVN 7737-2007_Phương pháp xác định LT-LR-SHGC
TCVN 8260-2009_ Kính hộp gắn kín cách nhiệt